|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Đồ điếu
Người hàng thịt, kẻ câu cá. Chỉ người mà thời phong kiến cho là thấp hèn
Thời Tần ở Trung Quốc, Hàn Khoái làm nghề bán thịt chó, Hàn Tín đi câu cá kiếm sống. Sau 2 người này theo giúp Lưu Bang diệt Tần phá Sở, lập ra Vương triều nhà Hán
|
|
|
|